Lưu ý: Với 3 loại kính uốn cong trên thì độ cong R phải tuân theo tiêu chuẩn cho phép tương ứng với các tiêu chuẩn kỹ thuật của mỗi loại kính nên khi thiết kế cần phải lưu ý về độ cong R sao cho phù hợp với đều kiện kỹ thuật cho phép.
Bảng thông số kỹ thuật kính cường lực cong:
Độ dày |
Kích thước tấm kính uốn cong |
Giới hạn bán kính uốn cong cho phép |
|
Cạnh phẳng |
Cạnh cong |
||
4 – 10 |
1830mm |
1000mm |
R ≥ 550 mm |
12 |
1830mm |
1000mm |
R ≥ 900 mm |
5 – 12 |
3600mm |
3000mm |
R ≥ 1600 mm |
15 |
3600mm |
3000mm |
R ≥ 1800 mm |
Bảng thông số kính thường uốn cong:
|
Kích thước kính uốn cong (mm) |
Ghi chú |
||
Chiều rộng |
Chiều dài |
Chiều cao |
||
3mm |
1000mm |
2000mm |
h ≤ 300 |
Dán được thành kính cong an toàn 2 lớp. |
4mm |
1400mm |
2200mm |
h ≤ 400 |
|
5mm |
1500mm |
2500mm |
h ≤ 400 |
|
6mm |
1500mm |
2500mm |
h ≤ 450 |
|
8mm |
1800mm |
2800mm |
h ≤ 550 |
Dán được thành kính cong an toàn 2 lớp nhưng phải xem xét độ cao h của đường uốn cong … |
10mm |
1800mm |
2800mm |
h ≤ 600 |
|
12mm |
1800 |
2800 |
h ≤ 600 |
Phần 2 mép ngoài của cạnh cong, từ 80mm – 100mm đường cong không cong đều, kính gần như phẳng.
Với những tấm kính uốn cong có kích thước lớn và R ≥ 5.000mm, tại phần cong nhất của tấm kính thường xuất hiện hiện tượng kính bị ưỡn ngược lại so với chiều cong của tấm kính, tạo nên cạnh uốn cong hơi bị gãy khúc.
Với những tấm kính cường lực uốn cong có kích thước lớn và R ≤ 1.800mm, sát mép cạnh cong thường xuất hiện 1 vài vết tưa dài khoảng 10mm (10ly) – 20mm theo chiều dài của tấm kính (điều này không ảnh hưởng đến chất lượng tấm kính đã được tôi cường lực).
Với nhiều ứng dụng trong thực tế công trình sử dụng kính uốn cong
Homedoor với kinh nghiệm lâu năm trong nghành, chúng tôi cam kết đem đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng tốt và các chế độ hậu mãi chu đáo nhất. Kính chúng tôi sử dụng kính nguyên liệu đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn của Nhật bản, cam kết lấy kính từ nhà máy kính Hải Long nên sẽ tiết kiệm chi phí cao nhất cho khách hàng.