BÁO GIÁ CỬA KÍNH
Báo giá cửa kính = Tổng tiền kính + Tổng tiền phụ kiện + Công lắp + 10% VAT (nếu có)
Trong đó:
- Tổng tiền kính = Đơn giá kính x Diện tích cửa (theo m2)
- Tổng tiền phụ kiện = Đơn giá x số lượng.
- Tổng tiền lắp đặt = Đơn giá lắp x m2
1.1 Báo giá kính cường lực
Loại kính (màu trắng) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Kính cường lực 8 mm | 500.000 |
Kính cường lực 10 mm | 560.000 |
Kính cường lực 12 mm | 650.000 |
1.2 Báo giá phụ kiện cửa kính
Loại phụ kiện (màu trắng) - 1 cánh | Đơn giá (vnđ/bộ) |
Giá phụ kiện mở quay | |
Phụ kiện VTP | 2.500.000 |
Phụ kiện VVP | 2.500.000 |
Phụ kiện Adler | 3.150.000 |
Phụ kiện Hafele | 3.300.000 |
Giá phụ kiện mở trượt | |
Phụ kiện VTP | 2.500.000 |
Phụ kiện VVP | 2.500.000 |
Phụ kiện Adler | 2.100.000 |
Phụ kiện Hafele | 2.500.000 |
1.3 Báo giá lắp đặt cửa kính
Đơn giá lắp đặt | Đơn giá (vnđ/m2) |
Đơn giá lắp đặt cửa kính Tp.Hà Nội | từ 120.000 - 150.000 |
Đơn giá thi công cửa kính Tp.HCM | |
Đơn giá lắp cửa kính cường lực ở Tỉnh | Liên hệ |
Ghi chú:
- Đơn giá đã bao gồm dịch vụ đo đạc, tư vấn, thiết kế, miễn phí giao hàng tại TP.HCM
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí VAT 10%.
- Đơn giá lắp đặt nẹp sập u nhôm: 45.000đ/m2.
- Đơn giá lặp đặt nẹp inox: 80.000đ/m2.
- Nếu bạn muốn sử dụng kính màu, mờ, hoạ tiết hoặc phụ kiện mạ vàng, phụ kiện đen liên hệ để được biết giá chi tiết
BÁO GIÁ VÁCH TẮM KÍNH
Báo giá phòng tắm kính = Tổng tiền kính + Tổng tiền phụ kiện + Công lắp + 10% VAT (nếu có)
Trong đó:
- Tổng tiền kính = Đơn giá kính x Diện tích vách tắm (theo m2)
- Tổng tiền phụ kiện = Đơn giá x số lượng.
- Tổng tiền lắp đặt = Đơn giá lắp x m2
1.1 Báo giá kính cường lực
Loại kính (màu trắng) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Kính cường lực 8 mm | 500.000 |
Kính cường lực 10 mm | 560.000 |
Kính cường lực 12 mm | 650.000 |
1.2 Báo giá phụ kiện phòng tắm
Loại phụ kiện trắng (Bộ/cánh) | Đơn giá (vnđ/bộ) |
Giá phụ kiện mở quay | |
Phụ kiện VTP | 2.500.000 |
Phụ kiện VVP | 2.500.000 |
Phụ kiện Adler | 3.150.000 |
Phụ kiện Hafele | 3.300.000 |
Giá phụ kiện mở trượt | |
Phụ kiện VTP | 2.500.000 |
Phụ kiện VVP | 2.500.000 |
Phụ kiện Adler | 2.100.000 |
Phụ kiện Hafele | 2.500.000 |
1.3 Báo giá lắp đặt vách tắm kính
Đơn giá lắp đặt | Đơn giá (vnđ/m2) |
Đơn giá lắp đặt vách tắm kính Tp.Hà Nội | từ 120.000 - 150.000 |
Đơn giá thi công vách tắm kính Tp.HCM | |
Đơn giá lắp vách tắm kính ở Tỉnh | Liên hệ |
Ghi chú:
- Đơn giá đã bao gồm dịch vụ đo đạc, tư vấn, thiết kế, miễn phí giao hàng tại TP.HCM
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí VAT 10%.
- Đơn giá lắp đặt nẹp sập u nhôm: 45.000đ/m2.
- Đơn giá lặp đặt nẹp inox: 80.000đ/m2.
- Đơn giá trên được áp dụng cho kính cường lực trắng trong và tính theo chiều dài (m2), độ dày của tấm kính, chiều cao tiêu chuẩn của kính cường lực là 90cm.
- Nếu bạn muốn sử dụng kính màu, mờ, hoạ tiết hoặc phụ kiện mạ vàng, phụ kiện đen liên hệ để được biết giá chi tiết.
BÁO GIÁ VÁCH NGĂN KÍNH
Báo giá vách ngăn kính= Tổng tiền kính + Tổng tiền phụ kiện + Công lắp + 10% VAT (nếu có)
Trong đó:
- Tổng tiền kính = Đơn giá kính x Diện tích cửa (theo m2)
- Tổng tiền phụ kiện = Đơn giá x số lượng.
- Tổng tiền lắp đặt = Đơn giá lắp x m2
1.1 Giá kính vách ngăn
Loại kính (màu trắng) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Kính cường lực 8 mm | 500.000 |
Kính cường lực 10 mm | 560.000 |
Kính cường lực 12 mm | 650.000 |
1.2 Giá phụ kiện vách kính có cửa
Loại phụ kiện (màu trắng) - 1 cánh | Đơn giá (vnđ/bộ) |
Phụ kiện vách cửa mở quay | |
Phụ kiện VTP | 2.500.000 |
Phụ kiện VVP | 2.500.000 |
Phụ kiện Adler | 3.150.000 |
Phụ kiện Hafele | 3.300.000 |
Phụ kiện vách cửa mở lùa | |
Phụ kiện VTP | 2.500.000 |
Phụ kiện VVP | 2.500.000 |
Phụ kiện Adler | 2.100.000 |
Phụ kiện Hafele | 2.500.000 |
1.3 Báo giá lắp đặt vách kính
Đơn giá lắp đặt | Đơn giá (vnđ/m2) |
Đơn giá lắp đặt vách kính Tp.Hà Nội | từ 120.000 - 150.000 |
Đơn giá thi công vách kính Tp.HCM | |
Đơn giá lắp vách kính cường lực ở Tỉnh | Liên hệ |
Ghi chú:
- Đơn giá đã bao gồm dịch vụ đo đạc, tư vấn, thiết kế, miễn phí giao hàng tại TP.HCM
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí VAT 10%.
- Đơn giá lắp đặt nẹp sập u nhôm: 45.000đ/m2.
- Đơn giá lặp đặt nẹp inox: 80.000đ/m2.
- Nếu bạn muốn sử dụng kính màu, mờ, hoạ tiết hoặc phụ kiện mạ vàng, phụ kiện đen liên hệ để được biết giá chi tiết
BÁO GIÁ KÍNH ỐP BẾP
Báo giá kính ốp bếp = Tổng tiền kính + Công lắp + 10% VAT (nếu có)
Trong đó:
- Tổng tiền kính = Đơn giá kính x Diện tích (theo mét dài)
- Tổng tiền lắp đặt = Đơn giá lắp x mét dài
1.1 Báo giá kính sơn màu
Loại kính (màu trắng) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Kính màu ốp bếp 8mm | 750.000 |
Kính màu ốp bếp 10mm | 800.000 |
Kính màu ốp bếp 12mm | 900.000 |
Kính ốp bếp kim sa ánh nhũ | 1000.000 |
Kính màu ốp bếp khắc họa tiết | 2.100.000 |
1.2 Báo giá lắp đặt kính bếp
Đơn giá lắp đặt | Đơn giá (vnđ/m2) |
Đơn giá lắp đặt vách tắm kính Tp.Hà Nội | từ 120.000 - 150.000 |
Đơn giá thi công vách tắm kính Tp.HCM | |
Đơn giá lắp vách tắm kính ở Tỉnh | Liên hệ |
Ghi chú:
- Đơn giá đã bao gồm dịch vụ đo đạc, tư vấn, thiết kế, miễn phí giao hàng tại TP.HCM.
- Nếu bạn muốn sử dụng kính màu, mờ, hoạ tiết liên hệ để được biết giá chi tiết.
BÁO GIÁ CẦU THANG KÍNH
Báo giá cầu thang kính = Tổng tiền kính + Tổng tiền phụ kiện+ Công lắp + 10% VAT (nếu có)
Trong đó:
- Tổng tiền kính = Đơn giá kính x Mét dài tay vịn
- Tổng tiền lắp đặt = Đơn giá lắp x mét dài tay vịn
1.1 Kính lan can cầu thang
Loại kính (màu trắng) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Kính cường lực 10mm | 600.000 |
Kính cường lực 12mm | 700.000 |
Kính cường lực 15mm | 1.550.000 |
Kính cường lực 12mm | 2.250.000 |
1.2 Phụ kiện cầu thang lan can
Chủng loại trụ (chiếc) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Trụ inox đơn | 200.000 |
Trụ inox đôi | 300.000 |
Tay vịn inox | 350.000 |
Chấu đỡ kính | 50.000 |
Unox | 120.000 |
1.3 Giá lắp đặt cầu thang lan can
Đơn giá lắp đặt | Đơn giá (vnđ/m2) |
Đơn giá lắp đặt cầu thang kính Tp.Hà Nội | từ 120.000 - 150.000 |
Đơn giá thi công cầu thang Tp.HCM | |
Đơn giá lắp lan can cầu thang ở Tỉnh | Liên hệ |
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%, vật tư phụ, nẹp sập, u nhôm.
- Nếu sử dụng nẹp sập nhôm đơn giá + 45.000/m2
- Nếu sử dụng nẹp inox đơn giá + 80.000/m2
- Kính cường lực trắng trong chiều cao tiêu chuẩn của kính là 90cm (không quá 1m) và đơn giá sẽ được tính theo chiều dài kính
- Phụ kiện lắp đặt: Bằng inox 304 chính hãng VVP, Hafler,…
- Bảo hành kính: 5 năm.
- Bảo hành phụ kiện: 2 năm.
- Mức giá có thể thay đổi theo thời gian và chưa bao gồm chi phí vật tư phụ, nhân công và 10% VAT (nếu có).
GIÁ GƯƠNG GHÉP Ô TRANG TRÍ
Báo giá gương ghép = Tổng tiền gương+ Công lắp + 10% VAT (nếu có)
1.1 Báo giá gương ghép ô
Loại gương (5mm) | Đơn giá (vnđ/m2) |
Gương ghép ô tráng nhôm | 1.000.000 |
Gương ghép ô tráng bạc | 1.250.000 |
Gương bỉ ghép ô màu trắng | 1.450.000 |
Gương bỉ ghép ô màu trà đồng | 1.450.000 |
Gương bỉ ghép ô màu xám khói | 1.850.000 |
Gương bỉ ghép ô màu đen | 1.850.000 |
Gương tấm >2m2 tráng nhôm | 500.000 |
Gương tấm >2m2 tráng bạc | 600.000 |
Gương tấm >2m2 bỉ màu trắng | 1.100.000 |
Gương tấm >2m2 bỉ màu trà đồng | 1.300.000 |
Gương tấm >2m2 bỉ màu xám khói | 1.300.000 |
1.2 Báo giá lắp đặt gương
Đơn giá lắp đặt | Đơn giá (vnđ/m2) |
Đơn giá lắp đặt vách tắm kính Tp.Hà Nội | từ 120.000 - 150.000 |
Đơn giá thi công vách tắm kính Tp.HCM | |
Đơn giá lắp vách tắm kính ở Tỉnh | Liên hệ |
Ghi chú:
- Đơn giá đã bao gồm dịch vụ đo đạc, tư vấn, thiết kế, miễn phí giao hàng tại TP.HCM
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí VAT 10%.
MÀI KHOAN KHOÉT YÊU CẦU
Kiểu mài | Đơn giá (vnđ/m2) |
Mài xiết cạnh | 7.000 |
Mài vát | 15.000 |
Mài kính 15mm | 35.000 |
Mài kính 19mm | 35.000 |
Mài hỗn hợp | 15.000 |
Mài mỏ vịt | 25.000 |
Khoan lỗ | 20.000 |
Bo góc R<5mm | 5.000 |
Bo góc R>5mm | 10.000 |
Khoét khóa, kẹp | 15.000 |
Khoét ổ điện | 50.000 |
Khoét vòm | 100.000 |
BÁO GIÁ CỬA NHÔM KÍNH
Trong đó:
- Tổng tiền kính = Đơn giá kính x Diện tích cửa (theo m2)
- Tổng tiền phụ kiện = Đơn giá x số lượng.
- Tổng tiền lắp đặt = Đơn giá lắp x m2
1.1 Báo giá cửa nhôm kính
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn | Đơn giá (vnđ/m2) |
1.1.1 Cửa nhôm xingfa | |
Cửa đi mở lùa – Thanh profile: Nhôm Xingfa chính hãng hệ 93 – Độ dày: Khuôn bao xung quanh dày 2.0 mm | 1.700.000 |
Cửa đi mở quay 1, 2 cánh – Thanh profile: Nhôm Xingfa chính hãng hệ 55 – Độ dày: Khuôn bao xung quanh dày 2.0 mm | 1.800.000 |
Cửa đi mở quay 4 cánh – Thanh profile: Nhôm Xingfa chính hãng hệ 55 – Độ dày: Khuôn bao xung quanh dày 2.0 mm | 1.850.000 |
Cửa đi mở xếp trượt gấp 4 cánh – Thanh profile: Nhôm Xingfa xếp trượt gấp – Độ dày: Khuôn bao xung quanh dày 2.0 mm – 3.5mm | 2.000.000 |
Vách nhôm kính cố định – Thanh profile: Nhôm Xingfa chính hãng hệ 55 – Độ dày: Khuôn bao xung quanh dày 1.4mm | 1.200.000 |
Cửa sổ mở hất – Thanh profile: Nhôm Xingfa chính hãng hệ 55 – Độ dày: Khuôn bao xung quanh dày 1.4mm | 1.600.000 |
Cửa sổ mở quay – Thanh profile: Nhôm Xingfa chính hãng hệ 55 – Độ dày: Khuôn bao xung quanh dày 1.4mm | 1.600.000 |
Cửa sổ mở lùa – Thanh profile: Nhôm Xingfa chính hãng hệ 93 – Độ dày: Khuôn bao xung quanh dày 2.0 mm | 1.600.000 |
1.1.2 Cửa nhôm Việt Pháp | |
Cửa đi nhôm Việt Pháp mở quay – Khung nhôm Việt Pháp hệ 4400 – Kính cường lực 5mm (hoàn toàn cánh cửa) | 995.000 – 1.045.000 |
Cửa đi nhôm Việt Pháp mở quay – Khung nhôm Việt Pháp hệ 4400 – Kính cường lực 6.38mm (hoàn toàn cánh cửa) | 1.095.000 – 1.195.000 |
Cửa đi mở quay trên kính, dưới pano – Khung nhôm Việt Pháp hệ 4500 – Kính cường lực 5mm | 1.045.000 – 1.150.000 |
Cửa đi mở quay trên kính, dưới pano – Khung nhôm Việt Pháp hệ 4500 – Kính cường lực 6.38mm | 1.145.000 – 1.250.000 |
Cửa đi mở trượt – Khung nhôm Việt Pháp hệ 2600 – Kính cường lực 5mm | 995.000 – 1.015.000 |
Cửa đi mở trượt – Khung nhôm Việt Pháp hệ 2600 – Kính cường lực 6.38mm | 1.050.000 – 1.115.000 |
Cửa sổ mở quay, mở hất, mở trượt – Khung nhôm Việt Pháp hệ 4400 chính hãng loại 1. – Kính cường lực 5mm | 995.000 – 1.115.000 |
Cửa sổ mở quay, mở hất, mở trượt – Khung nhôm Việt Pháp hệ 4400 chính hãng loại 1. – Kính cường lực 6.38mm | 1.005.000 – 1.215.000 |
1.2 Báo giá phụ kiện cửa nhôm
Loại phụ kiện Kinlong (bộ) | Đơn giá (vnđ/bộ) |
1.2.1 Phụ kiện cửa đi nhôm | |
Phụ kiện mở quay 1 cánh khóa đơn điểm – 03 bản lề 3D. | 1.050.000 |
Phụ kiện mở quay 1 cánh khóa đa điểm – 03 bản lề 3D. | 1.150.000 |
Phụ kiện mở lùa 2 cánh – 04 bánh xe. | 750.000 |
Phụ kiện mở lùa 4 cánh – 08 bánh xe. | 750.000 |
Phụ kiện cửa đi xếp trượt gấp 3 cánh | Liên hệ |
Phụ kiện cửa đi xếp trượt gấp 4 cánh | Liên hệ |
1.2.2 Phụ kiện cửa sổ nhôm | |
Phụ kiện cửa sổ mở hất khóa đơn điểm – 02 bộ bản lề chữ A | 440.000 |
Phụ kiện cửa sổ mở hất khóa đa điểm – 02 bộ bản lề chữ A | 540.000 |
Phụ kiện cửa sổ mở quay 1 cánh đơn điểm – 02 bộ bản lề chữ A. | 380.000 |
Phụ kiện cửa sổ mở quay 1 cánh đa điểm – 02 bộ bản lề chữ A. | 480.000 |
Bộ phụ kiện cửa sổ mở trượt 2 cánh – 04 bộ bánh xe | 380.000 |
1.3 Báo giá lắp đặt cửa nhôm
Đơn giá lắp đặt | Đơn giá (vnđ/m2) |
Giá lắp đặt cửa nhôm kính Tp.Hà Nội | Liên hệ |
Giá thi công cửa nhôm Tp.HCM | Liên hệ |
Đơn giá lắp cửa nhôm ở Tỉnh | Liên hệ |
Lưu ý:
- Đơn giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT, nếu bạn không cần xuất hóa đơn sẽ không mất thêm khoản phí này.
- Đơn giá trên đã bao gồm chi phí thi công lắp đặt trọn gói, ngoài ra sẽ không phát sinh thêm bất kỳ khoản phí nào khác.
- Homedoor miễn phí vận chuyển trong nội thành Tp HCM; miễn phí khảo sát công trình, tư vấn và lên ý tưởng thiết kế.